Người Cư Sĩ       [ Trở về ]           [Trang Chính ]

| Aa | Anc | B | C | D | E | F | G | H | | J | Ka | Ki | L | M | N | O | P | QR |
| Sa | Sb | Si  |Sho |T | U | VW | XYZ |
- Sb-
sbyaṅs pa (t); → Đầu-đà 頭 陀.
school of the treatise on the bhūmis (e); Địa luận tông 地 論 宗.
scriptures of doubtful authenticity (e); nghi kinh 疑 經.
sdug bsṅal gyi sdug bsṅal (t); khổ khổ 苦 苦.
se (j); thế 世.
sechi (j); thế trí 世 智.
second attainment of the śrāvaka path (e); đệ nhị quả 第 二 果.
second buddhist council (e); đệ nhị kết tập 第 二 結 集; → Kết tập.
secondary afflictions (e); tiểu hoặc 小 惑.
secret (dharma) store (e); bí mật tạng 祕 蜜 藏.
secret (e); bí mật 祕 蜜.
secret dhāraṇi method of three attainments which destroy hell and reverse karmic hin-dran-ces in the three worlds (e); Tam chủng tất-địa phá địa ngục chuyển nghiệp chướng xuất tam giới bí mật đà-la-ni pháp 三 種 悉 地 破 地 獄 轉 業 障 出 三 界 祕 密 陀 羅 尼 法.
secret meanings of all the names: great king of tantras (e); Nhất thiết bí mật tối thượng danh nghĩa đại giáo vương nghi quĩ 一 切 祕 密 最 上 名 義 大 教 王 儀 軌.
secret tantra of the auspicious triumph [of ra-ge] (e); Diệu cát tường tối thắng căn bản đại giáo kinh 妙 吉 祥 最 勝 根 本 大 教 經.
secrets on cultivating the mind (e); Mục ngưu tử tu tâm quyết 牧 牛 子 修 心 訣.
secular world (e); thế gian 世 間.
sedaiippō (j); thế đệ nhất pháp 世 第 一 法.
seed (e); chủng 種.
seed consciousness (e); chủng tử thức 種 子 識.
seed nature (e); chủng tính 種 性.
seeds (e); chủng tử 種 子.
seeds of no-outflow (e); vô lậu chủng tử 無 漏 種 子.
se-gaki-e (j); Thí ngạ quỉ hội 施 餓 鬼 會.
sego (j); Thí Hộ 施 護.
sehō (j); thế pháp 世 法.
sei (j); thế 制.
sei (j); thế 勢.
sei (j); thệ 誓.
sei, jō (j); thành 誠.
sei, sai (j); tề 齊.
seidō chizō (j) (c: xītáng zhìcáng); → Tây Đường Trí Tạng 西 堂 智 藏.
seigen gyōshi (j) (c: qīngyuán xíngsī); → Thanh Nguyên Hành Tư 青 原 行 思.
seigi (j); chỉnh nghi 整 儀.
seijuku (j); thành thục 成 熟.
seirai-no-i (j); → Tây lai ý 西 來 意.
seiriki (j); thế lực 勢 力.
seisan (j); Tây sơn 西 山.
seisoku (j); thế tốc 勢 速.
seiyō (j); chỉnh dung 整 容.
seiza (j); tĩnh toạ 靜 坐.
seizō (j); Tây Tạng 西 藏.
seizō-bukkyō (j); → Tây Tạng Phật giáo 西 藏 佛 教.
seizokuku (j); thế tục khổ 世 俗 苦.
seizokutai (j); thế tục đế 世 俗 諦.
seka (s); nhuận 潤.
seken (j); thế gian 世 間.
sekenge (j); Thế Gian Giải 世 間 解; → Mười danh hiệu.
sekenjōryo (j); thế gian tĩnh lự 世 間 靜 慮.
seki (j); trái, trách 責.
sekisō keishō (j) (c: shíshuāng qìngzhū); → Thạch Sương Khánh Chư 石 霜 慶 諸.
sekisō soen (j) (c: shíshuāng chǔyuán); → Thạch Sương Sở Viên 石 霜 楚 圓.
sekitō kisen (j) (c: shítóu xīqiān); → Thạch Đầu Hi Thiên 石 頭 希 遷.
self-enlightened one (e); Bích-chi Phật 辟 支 佛.
self-nature body (e); tự tính thân 自 性 身.
self-power (e); tự lực 自 力.
self-witnessing aspect (e); tự chứng phần 自 證 分.
semblance dharma (e); tượng pháp 像 法.
sems brtag par bya ba (t); quán tâm 觀 心.
sems daṅ bcas pa (t); hữu tâm 有 心.
sems tsam pa (t) (s: cittamātra); duy tâm 唯 心; → Duy thức học thuyết.
sen (j); chiêm 瞻.
sen (j); thiên 遷.
sen (j); thuyên 詮.
sen (j); tiềm 潛.
sen (j); tiên 仙.
sen (j); tiễn 踐.
sen (j); toàn 旋.
sen (j); tuyên 宣.
senchi (j); thiển trí 淺 智.
sendai (j); xiển-đề 闡 提; → Nhất-xiển-đề.
sendan (j); chiên đàn 栴 檀.
sendatsu (j); tiên đạt 先 達.
senga (j); tiên giá 仙 駕.
sengai gibon (j); → Tiên Nhai Nghĩa Phạm 仙 崖 義 梵.
sēngcàn (c) (j: sōsan); → Tăng Xán 僧 璨.
sēnghǎi (c); Tăng Hải 僧 海.
sēngxīu (c); Tăng Hưu 僧 休.
sēngyōng (c); Tăng Ung 僧 邕.
sēngyòu (c); Tăng Hựu 僧 祐.
sēngzhào (c); → Tăng Triệu 僧 肇.
senkan (j); Tuyên Giám 宣 鑒, → Đức Sơn Tuyên Giám.
senkarin (j); toàn hoả luân 旋 火 輪.
sennyo (j); tiên nữ 仙 女.
senpuku (j); tiềm phục 潛 伏.
senrai (j); tiên lai 先 來.
senru (j); thiên lưu 遷 流.
sensa (j); thiên sai 千 差.
sensation (e); thụ 受.
sensation of pleasure (e); lạc thụ 樂 受.
sensatsu zen'aku gyōhōkyō (j); Chiêm sát thiện ác nghiệp báo kinh 占 察 善 悪 業 報 經.
senshū (j); tiệm tu 漸 修.
senshu (j); tiến thủ 薦 取.
senshugan-daihishinju-kouhou (j); Thiên thủ nhãn đại bi tâm chú hành pháp 千 手 眼 大 悲 心 呪 行 法.
sensu tokujō (j) (c: chuánzǐ déchéng); → Thuyền Tử Đức Thành 船 子 德 誠.
sentient being (e); chúng sinh 衆 生; hữu tình 有 情.
sentoku (j); tiến đắc 薦 得.
senyō (j); tuyên dương 宣 揚.
senzatsu (j); chiêm sát 占 察.
senzatsu-kyō (j); Chiêm sát kinh 占 察 經.
senze (j); tiên thế 先 世.
senzetsu (j); tuyên thuyết 宣 説.
seppō (j); thuyết pháp 説 法.
seppō gison (j) (c: xuěfēng yìcún); → Tuyết Phong Nghĩa Tồn 雪 峰 義 存.
seppuku (j); chiết phục 折 伏.
seppuku (j); chiết phục 折 服.
ser sna (t); khanh 慳.
serai (j); thế lai 世 來.
śes bshin ma yin (t); bất chính tri 不 正 知.
śes par bya (t); ứng tri 應 知.
śes rab kyis rnam (t); huệ giải thoát 慧 解 脱.
sesetsu (j); thi thiết 施 設.
seshin (j); → Thế Thân 世 親.
seson (j); Thế Tôn 世 尊; → Mười danh hiệu.
śeṣsa (s); dư 餘.
sesshin (j); → Tiếp tâm 接 心.
sesshin (j); Tuyết Sầm 雪 岑.
sesshu (j); nhiếp thủ 攝 取.
sesson yūbai (j); → Tuyết Thôn Hữu Mai 雪 村 有 梅.
setai (j); thế đế 世 諦.
setchō jūken (j) (c: xuědòu cóngxiăn); → Tuyết Đậu Trọng Hiển 雪 竇 重 顯.
setsu (j); sát 刹.
setsu (j); thiết 設.
setsu (j); thuyết 説.
setsu, sechi (j); tiết 節.
setsuhō gison (j); Tuyết Phong Nghĩa Tồn 雪 峰 義 存.
setsu-issaiu-bu (j); Thuyết nhất thiết hữu bộ 説 一 切 有 部; → Nhất thiết hữu bộ.
setsu-mukushou-kyō (j); Thuyết Vô Cấu Xứng kinh 説 無 垢 稱 經; → Duy-ma-cật sở thuyết kinh.
setsuna (j); → Sát-na 刹 那.
setsunametsu (j); sát-na diệt 刹 那 滅.
setsuna-setsuna (j); sát-na sát-na 刹 那 刹 那.
setsuri (j); sát-lợi 刹 利.
setsuyō (j); nhiếp dưỡng 攝 養.
seven consciousnesses (e); thất thức 七 識.
seven evil karmas (e); thất ác 七 惡.
seven factors of enlightenment (e); thất giác chi 七 覺 支; → Bảy giác chi.
seven groups (of buddhist disciples) (e); thất chúng 七 衆.
seven jewels (e); thất bảo 七 寶.
seventeen dhyāna heavens of the form realm (e); sắc giới thập thất thiên 色 界 十 七 天.
sexual desire (e); dâm dục 婬 欲.
seze (j); thế thế 世 世.
sezoku (j); thế tục 世 俗.
sezokuchi (j); thế tục trí 世 俗 智.
sgyu (t); cuống 誑.
sha (j); giá 這.
sha (j); già, giá 遮.
sha (j); sa 娑.
sha (j); xả 捨.
sha (j); xá 舎.
shaaku (j); thả ước 且 約.
shaba (j); sa-bà 娑 婆; → Sa-bà thế giới.
shabetsu shōgyō (j); sai biệt chính hạnh 差 別 正 行.
shabetsu, sabetsu (j); sai biệt 差 別.
shabetsu-funbetsu (j); sai biệt phân biệt 差 別 分 別.
shadow (e); xa-dã 車 也.
shaei (j); → Xá-vệ 舎 衛.
shaejō (j); Xá-vệ thành 舎 衛 城.
shajō (j); Xá thành 舎 城; → Xá-vệ thành.
shaju (j); xả thủ 捨 受.
shaka (j); Thích-ca 釋 迦.
shakamuni (j); → Thích-ca Mâu-ni 釋 迦 牟 尼.
shakamuni-butsujōdō-zai-bodaiju-gōma-san (j); Thích-ca Mâu-ni Phật thành đạo tại bồ-đề thụ hàng ma tán 釋 迦 牟 尼 佛 成 道 在 菩 提 樹 降 魔 讃.
shakkyō ezō (j) (c: shígǒng huìcáng); → Thạch Củng Huệ Tạng 石 鞏 慧 藏.
shaku (j); thích 釋.
shaku (j); tích 惜.
shaku (j); tích 析.
shaku (j); tích 迹.
shakubongoze (j); Thích Phạm hộ thế 釋 梵 護 世.
shakudaikan'in (j); Thích-đề-hoàn-nhân 釋 提 桓 因.
shakujū (j); tích thủ 積 聚.
shakuke (j); Thích gia 釋 家.
shakukū (j); tích không 析 空.
shakukūkan (j); tích không quán 析 空 觀.
shaku-makaen-ron (j); Thích ma-ha-diễn luận 釋 摩 訶 衍 論.
shakumon-kikyō-gi (j); Thích môn qui kính nghi 釋 門 歸 敬 儀.
shakumyō (j); Thích danh 釋 名.
shakunen (j); chước nhiên 灼 然.
shakuron (j); thích luận 釋 論.
shakushi (j); Thích thị 釋 氏.
shakushi (j); Thích tử 釋 子.
shakushi-keiko-ryaku (j); Thích thị kê cổ lược 釋 氏 稽 古 略.
shakushū (j); tích tập 積 集.
shakuzen-haramitta-shidai-houmon (j); Thích thiền ba-la-mật thứ đệ pháp môn 釋 禪 波 羅 蜜 次 第 法 門.
shamata (j); xa-ma-tha 奢 摩 他.
shame (e); quí 愧.
shameless heretics (e); loã hình ngoại đạo 裸 形 外 道.
shamelessness (e); vô quí 無 愧.
shami (j); → Sa-di 沙 彌.
shamon (j); → Sa-môn 沙 門.
shamonka (j); sa-môn quả 沙 門 果.
shàndǎo (c); Thiện Đạo 善 導.
shànwúwèi (c); Thiện Vô Uý 善 無 畏, → Mật tông.
shàolín-sì (c) (j: shōrin-ji); → Thiếu Lâm tự 少 林 寺.
sharajurin (j); Sa-la thụ lâm 娑 羅 樹 林.
sharanrujun-shiki (j); xả lạm lưu thuần thức 捨 濫 留 純 識.
shared vehicle (e); đồng giáo 同 教.
shari (j); → Xá-lợi 舎 利.
shaributsu (shi) (j); → Xá-lị-phất (tử) 舎 利 弗 (子).
sharira (j); thiết-lị-la 設 利 羅; → Xá-lợi.
sharp faculties (e); lợi căn 利 根; lợi cơ 利 機.
sharya (j); Xà-lê 闍 梨, → A-xà-lê.
shaseki-shū (j); Sa thạch tập 沙 石 集.
shashi (j); già chỉ 遮 止.
shashu (j); xoa thủ 叉 手.
shaya (j); xa-dã 車 也.
shayata (j); Xà-dạ-đa 闍 夜 多, Tổ thứ 20 của → Thiền tông Ấn Độ.
shèlùn-zōng (c); Nhiếp luận tông 攝 論 宗.
shen pa (t); ái 愛.
shénhuì (c); Thần Hội 神 會.
shěnxiáng (c) (j: shinshō); → Thẩm Tường 審 祥.
shénxiù (c) (j: jinshū); → Thần Tú 神 秀.
shénzhì (c); Thần Trí 神 智.
shes bya rab gsal (t); Chương sở tri luận 彰 所 知 論.
shes pa (t); trí 智.
shi (j); chi 支.
shi (j); chỉ 旨.
shi (j); chỉ 止.
shi (j); chí 至.
shi (j); sử, sứ 使.
shi (j); thi 尸.
shi (j); thi 詩.
shi (j); thứ 次.
shi (j); tứ 伺.
shi (j); tự 嗣.
shi (j); tư 思.
shi (j); tử 死.
shi (j); tư 私.
shi (j); tư 資.
shi, ji (j); tự 祀.
shi, se (j); thi, thí 施.
shian (j); Chí An 志 安.
shian (j); tư án 思 案.
shiben (j); tứ biện 四 辨.
shiben (j); tứ biện 四 辯.
shibon (j); chỉ phạm 止 犯.
shibon (j); tứ phạm 四 梵.
shibōru (j); tứ bạo lưu 四 暴 流.
shiboru (j); tứ mộ lưu 四 慕 流.
shibun (j); chi phần 支 分.
shibun (j); tứ phần 四 分.
shibunritsu (j); Tứ phần luật 四 分 律.
shibyō (j); chỉ bệnh 止 病.
shichaku (j); tư trạch 思 擇.
shichi (j); tứ trí 四 智.
shichiaku (j); thất ác 七 惡.
shichibutsu (j); Thất Phật 七 佛.
shichihō (j); thất bảo 七 寶.
shichiji (j); thất địa 七 地.
shichijō (j); thất điều 七 條.
shichikakushi (j); thất giác chi 七 覺 支; Bảy giác chi.
shichishiki (j); thất thức 七 識.
shichishinkai (j); thất tâm giới 七 心 界.
shichishō (j); thất sinh 七 生.
shichishu (j); thất chúng 七 衆.
shichi-shū (j); Thất tông 七 宗, → Ngũ gia thất tông.
shichishu-shinnyo (j); thất chủng chân như 七 種 眞 如.
shidagon (j); → Tư-đà-hàm 斯 陀 含.
shidai (j); → Tứ đại 四 大.
shidai (j); thứ đệ 次 第.
shidaien (j); thứ đệ duyên 次 第 縁.
shiddatta (j); → Tất-đạt-đa 悉 達 多.
shidō (j); tứ đạo 四 道.
shidō mu'nan (j); Chí Đạo Vô Nan 至 道 無 難.
shie (j); tứ y 四 依.
shien (j); tứ duyên 四 縁.
shien (j); tư duyên 資 縁.
shifujō (j); tứ bất định 四 不 定.
shi-fujōhō (j); tứ bất định pháp 四 不 定 法.
shifuku nyohō (j) (c: zīfú rúbǎo); → Tư Phúc Như Bảo 資 福 如 寶.
shigaku (j); thuỷ giác 始 覺.
shigi (j); tứ nghi 四 儀.
shigi (j); tư nghị 思 議.
shigō (j); tứ nghiệp 四 業.
shigon (j); thi quyền 施 權.
shígǒng huìcáng (j) (j: shakkyō ezō); → Thạch Củng Huệ Tạng 石 鞏 慧 藏.
shiguseigan (j); → Tứ hoằng thệ nguyện 四 弘 誓 願.
shiharamitsu (j); thi-ba-la-mật 尸 波 羅 蜜.
shihō (j); truyền pháp 傳 法, → Ấn khả, → Tâm ấn.
shihō (j); tự pháp 嗣 法.
shihōkai (j); tứ pháp giới 四 法 界.
shihouisho (j); tứ phương dịch xứ 四 方 易 處.
shii (j); tứ vị 四 位.
shi-igi (j); tứ uy nghi 四 威 儀.
shi-issaisho (j); chí nhất thiết xứ 至 一 切 處.
shiji (j); chỉ sự 指 事.
shiji (j); chỉ trì 止 持.
shijiki (j); tứ thực 四 食.
shijinsoku (j); tứ thần túc 四 神 足.
shijō (j); sí thạnh 熾 盛.
shijōryo (j); tứ tĩnh lự 四 靜 慮.
shijū (j); chỉ trú 止 住.
shijūji (j); tứ trú địa 四 住 地.
shijun (j); tư tuân 諮 詢.
shijūnishō-kyō (j); → Tứ thập nhị chương kinh 四 十 二 章 經.
shika (j); → Tri khách 知 客.
shika (j); tứ quả 四 果.
shikaijōbutsu (j); tứ giai thành Phật 四 階 成 佛.
shikan (j); → Chỉ-quán 止 觀.
shikan (j); tứ hoạn 四 患.
shikan (j); tứ quán 四 觀.
shikan-fukōten-kōketsu (j); Chỉ quán phụ hành truyền hoằng quyết 止 觀 輔 行 傳 弘 決.
shikanryōgakyō (j); Tứ quyển lăng-già kinh 四 巻 楞 伽 經; → Nhập Lăng-già kinh.
shikantaza (j); → Chỉ quản đả toạ 只 管 打 坐.
shike-daijō (j); tứ gia đại thừa 四 家 大 乘.
shiken (j); Chi Khiêm 支 謙.
shiken (j); tứ kiến 四 見.
shiki (j); chỉ qui 指 歸.
shiki (j); sắc 色.
shiki (j); thức 識.
shiki, shoku (j); sức 飾.
shiki, shoku (j); thực 食.
shikihenmui (j); thức biến vô vi 識 變 無 爲.
shikihō (j); sắc pháp 色 法.
shikijin (j); sắc tràn 色 塵.
shikijizaiji (j); sắc tự tại địa 色 自 在 地.
shikikai (j); sắc giới 色 界.
shikikyō (j); sắc cảnh 色 境.
shikimaisai-shū (j); Thực mễ trai tông 食 米 齋 宗.
shikishin (j); sắc thân 色 身.
shiki-shinnyo (j); thức chân như 識 眞 如.
shikiun (j); sắc uẩn 色 蘊.
shikiun (j); thức uẩn 識 蘊.
shiko (j); thị cố 是 故.
shikō (j); tứ hướng 四 向.
shiko rishō (j) (c: zǐhú lìzōng); → Tử Hồ Lợi Tung 子 湖 利 蹤.
shikōshika (j); tứ hướng tứ quả 四 向 四 果.
shikōshū (j); Thuỷ hưng tông 始 興 宗.
shikū (j); Chỉ Không 指 空.
shiku (j); tứ cú 四 句.
shiku (j); tứ cù 四 衢.
shiku (j); tứ khổ 四 苦.
shiku-fumbetsu (j); → Tứ cú phân biệt 四 句 分 別.
shiku-funbetsu (j); tứ cú phân biệt 四 句 分 別.
shikuge (j); tứ cú kệ 四 句 偈.
shikuhakku (j); tứ khổ bát khổ 四 苦 八 苦.
shi-kūsho (j); tứ không xứ 四 空 處.
shikyōgi (j); Tứ giáo nghĩa 四 教 義.
shima (j); tử ma 死 魔.
shimagon (j); tử ma kim 紫 磨 金.
shimagonshin (j); tử ma kim thân 紫 磨 金 身.
shimon (j); tư vấn 諮 問.
shimon-kyōkun (j); Chuy (Truy) môn cảnh huấn 緇 門 警 訓.
shimonshutsuyū (j); tứ môn xuất du 四 門 出 遊.
shimonyūkan (j); tứ môn du quán 四 門 遊 觀
shimugeben (j); tứ vô ngại biện 四 無 礙 辯.
shimugechi (j); tứ vô ngại trí 四 無 礙 智.
shimugegem (j); tứ vô ngại giải 四 無 礙 解.
shi-muki (j); tứ vô kí 四 無 記.
shimuryōshin (j); tứ vô lượng tâm 四 無 量 心.
shi-mushiki un (j); tứ vô sắc uẩn 四 無 色 蘊.
shimushoi (j); tứ vô sở uý 四 無 所 畏.
shimusikijō (j); tứ vô sắc định 四 無 色 定.
shimyō-sonsha-kyōkō-roku (j); Tứ Minh tôn giả giáo hạnh lục 四 明 尊 者 教 行 録.
shin (j) (c: xīn); → Tâm 心.
shin (j); chân 眞.
shin (j); chẩn 診.
shin (j); chấn 震.
shin (j); sân 嗔 (瞋).
shin (j); tẩm 寢.
shin (j); tầm 尋.
shin (j); tâm 心.
shin (j); thâm 深.
shin (j); thần 神.
shin (j); thân 親.
shin (j); thân 身.
shin (j); tín 信.
shin (j); trăn 臻.
shinan (j); chỉ nam 指 南.
shinbō (j); tâm pháp 心 法.
shinbō (j); tín phụng 信 奉.
shinchi (j); chân trí 眞 智.
shinchi kakushin (j); → Tâm Địa Giác Tâm 心 地 覺 心.
shinchūkyō (j); Thâm chập kinh 深 蟄 經.
shinden (j); tâm điền 心 田.
shin'ei (j); chân ảnh 眞 影.
shinen (j); sí nhiên 熾 然.
shinenjo (j); tứ niệm xứ 四 念 處.
shinenjū (j); tứ niệm trú 四 念 住.
shinenshō (j); tự nhiên sinh 自 然 生.
shinfusō-ōgyōhō (j); tâm bất tương ứng hành pháp 心 不 相 應 行 法; → Tâm sở hữu pháp.
shingai (j); châm ngãi 鍼 艾.
shingaku (j); tâm học 心 學.
shingaku (j); tân học 新 學.
shingaku daishi (j); Chân Giác Đại sư 眞 覺 大 師.
shinge (j); tín giải 信 解.
shingetsu shōryō (j) (c: zhēnxiē qīngliǎo); → Chân Yết Thanh Liễu 眞 歇 清 了.
shingon (j); thân cận 親 近.
shingon-shū (j); → Chân ngôn tông 眞 言 宗.
shingun (j); tân huân 新 熏.
shingunke (j); tân huân gia 新 熏 家.
shingunsetsu (j); tân huân thuyết 新 熏 説.
shingu-ryōyaku (j); tân cựu lưỡng dịch 新 舊 兩 譯.
shingyō (j); tâm hành 心 行.
shingyō (j); tín hành 信 行.
shingyou (j); → Tâm kinh 心 經.
shinhen-niken (j); thân biên nhị kiến 身 邊 二 見.
shinhen-shoshūkyōzō sōroku (j); Tân biên chư tông giáo tạng tổng lục 新 編 諸 宗 教 藏 總 録.
shinhyō (j); Chân Biểu 眞 表.
shin'i (j); sân khuể 瞋 恚.
shin'i (j); tâm ý 心 意.
shin-in (j); → Tâm ấn 心 印.
shinjakuji (j); Chân Tịch tự 眞 寂 寺.
shinjinmei (j) (c: xìnxīnmíng); → Tín tâm minh 信 心 銘, → Tăng Xán.
shinjitsu (j); chân thật 眞 實.
shinjitsugi (j); chân thật nghĩa 眞 實 義.
shinjitsugigu (j); chân thật nghĩa ngu 眞 實 義 愚.
shinjitsugo (j); chân thật ngữ 眞 實 語.
shinjitsugon (j); chân thật ngôn 眞 實 言.
shinjitsugu (j); chân thật ngu 眞 實 愚.
shinjitsugyō (j); chân thật hạnh 眞 實 行.
shinjitsukyō (j); chân thật kinh 眞 實 經.
shinjitsushin (j); chân thật tâm 眞 實 心.
shinjizaiji (j); tâm tự tại địa 心 自 在 地.
shinju (j); tâm số 心 數.
shinju (j); tín thụ 信 受.
shinjubukyō (j); tín thụ phụng hạnh 信 受 奉 行.
shinjuhō (j); tâm số pháp 心 數 法.
shinkai (j); tâm hải 心 海.
shinkan (j); chân quán 眞 觀.
shin-kegonkyō-ron (j); Tân Hoa Nghiêm kinh luận 新 華 嚴 經 論.
shinken (j); thân kiến 身 見.
shinketsu (j); chân quyết 眞 訣.
shinki (j); Thẩm Hi 審 希.
shinkō (j); thân quang 身 光.
shinkon (j); sân hận 瞋 恨.
shinkon (j); thân căn 身 根.
shinkū (j); chân không 眞 空, → Không.
shinku (j); tâm khổ 心 苦 .
shinkyō (j); thân giáo 親 教.
shinkyōroku (j); Tâm kính lục 心 鏡 録.
shinkyōshi (j); thân giáo sư 親 教 師.
shinmikkyō (j); Thâm mật kinh 深 密 (蜜) 經; → Giải thâm mật kinh.
shinmitsu (j); thâm mật 深 密.
shinmitsu-gedatsu-kyō (j); Thâm mật giải thoát kinh 深 密 解 脱 經; → Giải thâm mật kinh.
shinmō (j); chân vọng 眞 妄.
shinmōkōtetsu (j); chân vọng giao triệt 眞 妄 交 徹.
shinnin (j); chân nhân 眞 人.
shinnyo (j); → Chân như 眞 如.
shinnyo-hōkai (j); chân như pháp giới 眞 如 法 界.
shinnyomui (j); chân như vô vi 眞 如 無 爲.
shinnyo-shōki (j); chân như tính khởi 眞 如 性 起.
shinnyosō (j); chân như tướng 眞 如 相.
shin'ō (j); tâm vương 心 王.
shin'on, jinnon (j); thâm viễn 深 遠.
shinran (j); → Thân Loan 親 鸞, → Tịnh độ Chân tông.
shinshaku (j); châm chước 斟 酌.
shinshin (j); tham thần 參 辰.
shinshin (j); thân tâm 身 心.
shinshin-jikisetsu (j); Chân tâm trực thuyết 眞 心 直 説.
shinsho (j); → Tâm sở 心 所.
shinshoen (j); thân sở duyên 親 所 縁.
shinshōjō (j); tâm thanh tịnh 心 清 淨.
shinsho-u-hō (j); → Tâm sở hữu pháp 心 所 有 法.
shin-shū (j); Chân tông 眞 宗, → Tịnh độ Chân tông.
shinshuku (j); tín túc 信 宿.
shinsō (j); chân tướng 眞 相.
shinsō (j); tâm tướng 心 相.
shinsō (j); thân tướng 身 相.
shin-sō-ōji (j); tín tương ứng địa 信 相 應 地.
shinsui (j); Tấn Thuỷ 晉 水.
shintai (j); → Chân Đế 眞 諦.
shintō (j); → Thần đạo 神 道.
shinyaku (j); tân dịch 新 譯.
shinyaku-kegonkyō-so (j); Tân dịch Hoa Nghiêm kinh sớ 新 譯 華 嚴 經 疏.
shion (j); tứ ân 四 恩.
shira (j); thi-la 尸 羅.
shiradatsuma (j); thi-la đạt-ma 尸 羅 達 摩.
shiri (j); Sư-lợi 師 利.
shiro (j); tứ lậu 四 漏.
shiru (j); tứ lưu 四 流.
shiryō (j); tư lượng 思 量.
shiryō (j); tư lương 資 (資) 糧.
shiryōdō (j); tư lương đạo 資 粮 (糧) 道.
shiryōi (j); tư lương vị 資 糧 位.
shisa-niji (j); chỉ tác nhị trì 止 作 二 持.
shisatsu (j); tứ sát 伺 察.
shishi (j); sư tử 師 (獅) 子.
shishi (j); từ tự 祠 祀.
shishibodai (j); Sư Tử Bồ-đề 師 子 菩 提, Tổ thứ 24 của → Thiền tông Ấn Độ.
shishikyō (j); Tứ chỉ kinh 四 紙 經.
shishin (j); chí tâm 至 心.
shishin (j); tứ tâm 四 心.
shishin goshin (j) (c: sǐxīn wùxīn); → Tử Tâm Ngộ Tân 死 心 悟 新.
shishintai (j); tứ chân đế 四 眞 諦.
shishi-zan (j); Sư Tử sơn 獅 子 山.
shishō (j); tử sinh 死 生.
shishō (j); tứ thánh 四 聖.
shisho (j); tứ xứ 四 處.
shishōgon (j); tứ chính cần 四 正 勤.
shishōgyō (j); tứ thánh hạnh 四 聖 行.
shishōhō (j); tứ nhiếp pháp 四 攝 法.
shishojōchi (j); tư sở thành địa 思 所 成 地.
shishōtai (j); Tứ thánh đế 四 聖 諦; → Tứ diệu đế.
shishū (j); tứ châu 四 州.
shishu (j); tứ thủ 四 取.
shíshuāng chǔyuán (c) (j: sekisō soen); → Thạch Sương Sở Viên 石 霜 楚 圓.
shíshuāng chŭyuán (c); Thạch Sương Sở Viên 石 霜 楚 圓.
shíshuāng qìngzhū (c) (j: sekisō kei-sho); → Thạch Sương Khánh Chư 石 霜 慶 諸.
shishu-bonnō (j); tứ chủng phiền não 四 種 煩 惱.
shishu-gaken (j); tứ chủng ngã kiến 四 種 我 見.
shishuhō (j); tứ chủng báng 四 種 謗.
shishuhōkunshū (j); tứ chủng pháp huân tập 四 種 法 熏 習.
shishu-jōchi (j); tứ chủng tịnh trí 四 種 淨 智.
shishu-muki (j); tứ chủng vô kí 四 種 無 記.
shishu-nehan (j); tứ chủng niết-bàn 四 種 涅 槃.
shishushō (j); tứ chủng chướng 四 種 障.
shishutendō (j); tứ chủng điên đảo 四 種 顛 倒.
shisitsudan (j); tứ tất-đàn 四 悉 檀.
shisō (j); tứ tướng 四 相.
shisō ji (j); Chí Tướng tự 至 相 寺.
shisoku (j); chỉ tức 止 息.
shisujuki (j); tứ chủng thụ kí 四 種 授 記.
shitai (j); tứ đế 四 諦.
shitaihō (j); tứ đế pháp 四 諦 法.
shiteki (j); chỉ trích 指 摘.
shiten (j); tứ thiên 四 天.
shitendō (j); tứ điên đảo 四 顚 倒.
shitennō (j); tứ thiên vương 四 天 王; Thiên vương.
shitoku (j); tứ đức 四 徳.
shítóu xīqiān (c) (j: sekitō kisen); → Thạch Đầu Hi Thiên 石 頭 希 遷.
shitsu (j); tật 嫉.
shitsu (j); tất 悉.
shitsu (j); tật 疾.
shitsu (j); thấp 濕.
shitsu (j); thất 失.
shitsuboku (j); chất phác 質 朴.
shitsunen (j); thất niệm 失 念.
shitsushin (j); thất tâm 失 心.
shitsushō (j); thấp sinh 濕 生.
shitsutan-jiki (j); Tất-đàm tự kí 悉 曇 字 記.
shiwaku (j); tứ hoặc 四 惑.
shiyoku (j); tứ dục 四 欲.
shiyui (j); tư duy 思 惟.
shizen (j); tứ thiền 四 禪.
shizenjō (j); tứ thiền định 四 禪 定.
shizenkon (j); tứ thiện căn 四 善 根.
shizenten (j); tứ thiền thiên 四 禪 天.
 
 



Người Cư Sĩ       [ Trở về ]           [Trang Chính ]

| Aa | Anc | B | C | D | E | F | G | H | | J | Ka | Ki | L | M | N | O | P | QR |
| Sa | Sb | Si  |Sho |T | U | VW | XYZ |